Cập nhật quy trình, thủ tục, giấy tờ chuyển nhượng đất mới nhất

Mẫu giấy tờ chuyển nhượng đất mới nhất hiện nay, được nhà nước thông qua áp dụng trên toàn lãnh thổ việt nam hiện nay. Cùng Nhà Đẹp Sài Gòn tìm hiểu về một số loại mẫu giất tờ chuyển nhượng này dưới bài viết này nhé!

Mẫu giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

Mẫu giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là mẫu giấy được lập ra nhằm thỏa thuận về việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất. Mẫu giấy thỏa thuận sẽ bao gồm các thông tin của bên chuyển nhượng, bên nhận chuyển nhượng, người làm chứng, thông tin về mảnh đất chuyển nhượng.

 

Việc tìm đơn vị thiết kế thi công và báo giá xây nhà trọn gói uy tín, chuyên nghiệp là công việc vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ bền của công trình cũng như giúp bạn tiết kiệm được khoản chi phí xây dựng ở mức tốt nhất.

Mẫu giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?
Mẫu giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

Nội dung của giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu giấy sẽ bao gồm các nội dung sau đây: 

  • Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán.
  • Trách nhiệm nộp thuế và nộp lệ phí.
  • Điều khoản về quyền sử dụng đất chuyển nhượng.
  • Việc giao và đăng ký quyền sử đất.
  • Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng.
  • Lời cam kết của các bên tham gia trong hợp đồng.
  • Chữ ký của hai bên mua bán
Nội dung của giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Nội dung của giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG DẤT

Hôm nay, tại … vào ngày … tháng … năm … hai bên thực hiện thống nhất việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất với những nội dung như sau:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

  • Ông (bà): …………………………….. Sinh năm:……………………..

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ……………………cấp ngày…./…../…………

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..

  • Cùng vợ (chồng) là bà (ông): ………………. Sinh năm:………….

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ………………………..cấp ngày…./…../……

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

  • Ông (bà): ……………………….. Sinh năm:………………………..

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ……………………cấp ngày…./…../…………

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..

  • Cùng vợ (chồng) là ông (bà): ……………….. Sinh năm:………….

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ………………………..cấp ngày…./…../……

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..

Điều 01: Quyền sử dụng đất chuyển nhượng

Bên A thống nhất và thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho Bên B đối với thửa đất có địa chỉ: ……… được cấp ngày … tháng … năm … cụ thể như sau:

  • Diện tích thửa đất: … m2 – Tờ bản đồ số: ………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Diện tích: ……………. m2 (Bằng chữ: …………………………………………….)
  • Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: ………………… m2; Sử dụng chung:…. …….m2
  • Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………………………
  • Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………………………….
  • Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………………………………………………

Điều 02: Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán

Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Bên A và Bên B thỏa thuận ấn định đối với thửa đất như trên cho Bên B được quy định ở Điều 01 của hợp đồng này là ……………. VNĐ (Băng chữ: ……………………………..).

Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A thông qua phương thức ……………………………..

Điều 03: Việc giao và đăng ký quyền sử dụng đất

Bên A có nghĩa vụ chuyển nhượng các quyền và nghĩa vụ, các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng được quy định tại Điều 01 của Hợp đồng này cho Bên B. Bên B có nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo đúng quy định tại Điều 02 của Hợp đồng.

Bên B có trách nhiệm đăng ký quyền sử dụng đất đối với mảnh đất được chuyển nhượng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 04: Trách nhiệm nộp thuế và lệ phí

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở theo Hợp đồng này do Bên B chịu trách nhiệm đóng.

Điều 05: Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau.

Trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Hai bên cam đoan những nội dung được thỏa thuận trên đây là này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc. Các bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

Người chuyển nhượng

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Người nhận chuyển nhượng

(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

Quyết định nên mua nhà hay chung cư luôn là nỗi băn khoăn của nhiều gia đình, nhất là những gia đình có 12 thế hệ, thu nhập bình quân 10-12 triệu đồng / tháng. Lựa chọn nên mua nhà hay chung cư mang lại những lợi ích khác nhau. Cùng tìm hiểu qua bài viết này ngay nhé!

Mẫu giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

GIẤY THỎA THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ GIAO NHẬN TIỀN ĐẶT CỌC

Hôm nay, ngày ….. tháng …… năm ….. tại ……………………………………………………….

Chúng tôi gồm có:

  1. Bên chuyển nhượng/ nhận đặt cọc (Bên A):

Ông (Bà): ………………………………………………. – Sinh năm: ………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………….

Ông (Bà): ……………………………………………. – Sinh năm: …………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

  1. Bên nhận chuyển nhượng/đặt cọc (Bên B):

Ông (Bà): ……………………………………………….. – Sinh năm: ……………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………….

Ông (Bà): …………………………………………………. – Sinh năm: ……………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

III. Người làm chứng (hoặc có thể Bên làm chứng là Công ty):

Ông (Bà): ……………………………………………………. – Sinh năm: …………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Sau khi bàn bạc hai bên chúng tôi đồng ý thực hiện các thỏa thuận sau đây:

  1. Bên A đồng ý chuyển nhượng cho Bên B quyền sử dụng đất tại địa chỉ: ……………..

Thông tin: Chiều rộng: …….. m – Chiều dài: ………. m – Tổng diện tích: …….. m2

Theo Giấy tờ: …………………………………………………………………………………………..

2.Giá chuyển nhượng: …………………………….đồng.

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………..)

Giá chuyển nhượng trên là giá chuyển nhượng …………………………………….

Bên B giao trước cho Bên A số tiền đặt cọc để đảm bao giao kết và thực hiện Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là: ………………………………………… đồng.

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………..)

Số tiền còn lại là: ………………………………………………….. đồng.

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………..)

Bên B sẽ thanh toán đủ cho Bên A số tiền còn lại ngay sau khi hoàn thành thủ tục công chứng Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất đối với lô đất nói trên cho Bên B.

  1. Thời hạn đặt cọc theo Giấy thỏa thuận chuyển nhượng Quyền sử dụng đất và Giao nhận tiền đặt cọc này có hiệu lực trong thời hạn …………….. ngày làm việc kể từ ngày ký.
  2. Nếu vì bất kỳ lý do nào Bên A không tiếp tục thực hiện việc chuyển nhượng hoặc có vấn đề tranh chấp, khiếu nại liên quan đến lô đất nói trên thì Bên A phải trả lại số tiền đặt cọc cho Bên B và bồi thường cho Bên B một số tiền bằng số tiền đã đặt cọc.

Và ngược lại nếu Bên B không tiếp tục nhận chuyển nhượng nữa thì bị mất toàn bộ số tiền đã đặt cọc cho Bên A.

  1. Hai bên cam kết thực hiện đúng theo các thỏa thuận nêu trên. Nếu có phát sinh tranh chấp trong quá trình thực hiện, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết.
  2. Giấy thỏa thuận này được chia làm hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một (01) bản và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất

– Cơ sở pháp lý: Điều 188 Luật đất đai năm 2013

– Nội dung cụ thể:

  1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau đây:
  2. a) Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này.
  3. b) Đất không có tranh chấp.
  4. c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
  5. d) Trong thời hạn sử dụng đất.
  6. Ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, người sử dụng đất khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; quyền thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất còn phải có đủ điều kiện theo quy định tại các điều 189, 190, 191, 192, 193 và 194 của Luật này.

Việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải đăng ký tại cơ quan đăng ký đất đai và có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký vào sổ địa chính.

Quy trình chuyển nhượng quyền sử dụng đất

  • Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Chuẩn bị giấy tờ công chứng bao gồm: 

  • Dự thảo hợp đồng
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  • Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng (theo mẫu)
  • Bản sao CMND, sổ hộ khẩu của các bên
  • Giấy tờ chứng minh tài sản chung/riêng (Giấy đăng ký kết hôn/ giấy xác nhận độc thân)
  • Bản sao giấy tờ khác liên quan đến hợp đồng theo quy định pháp luật
  • Nộp hồ sơ 

Chuẩn bị hồ sơ gồm: 

  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản chính + 02 bản photo có chứng thực)
  • CMND, hộ khẩu 2 bên chuyển nhượng (02 bản có chứng thực)
  • Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (02 bản có công chứng)
  • Giấy tờ chứng minh tài sản chung/ riêng (giây xác nhận tình trạng hôn nhân, 02 bộ có chứng thực)
  • Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính)
  • Tờ khai lệ phí trước bạ (02 bản chính)
  • Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (02 bản chính)
  • Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (02 bản chính)
  • Tờ khai đăng ký thuế
  • Sơ đồ vị trí nhà đất (01 bản chính)
  • Thực hiện nghĩa vụ tài chính
  • Nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quy trình chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Quy trình chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thuế & lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thuế và lệ phí sẽ bao gồm: 

  • Lệ phí trước bạ 
  • Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  • Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  • Phí công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Thông Tin Liên Hệ:
Hotline: 0903.947.586.
Email: Ktstrung@nhadepsaigon.net
Địa chỉ 01:   Lầu 6 – Fimexco 231 Lê Thánh Tôn – Q1 – Tp.HCM
Google map: https://goo.gl/maps/GVjVWfhq9YthWEMJA

Trên đấy là một số loại mẫu giấy tờ chuyển nhượng đất nhất mới nhất trong năm 2023 được bộ luật thông qua. Việc chuyển nhượng đất là việc rất là quan trọng nên giấy tờ chúng ta cần phải nên lưu ý.

Rate this post